Tiểu sử các thành viên nhóm Super Junior về tên thật, ngày sinh, sở thích… của Leeteuk, Heechul, Han Geng, Hankyung, Yesung, Kangin…
Tiểu sử nhóm Super Junior
Super Junior (tiếng Hàn: 슈퍼주니어) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc. Thành lập năm 2005 bởi Lee Soo-man của SM Entertainment với 12 thành viên, và sau này nhóm đã đạt đến số thành viên kỉ lục là 13 người, xuất hiện lần đầu tiên vào ngày 6/11/2005 .
- Tên gọi : Super Junior (từng được gọi là Super Junior 05)
- Phát âm : shoo-puh-joo-nee-uh
- Tên gọi tắt : 슈주 SuJu, SJ
- Ra mắt : 11/9/2005 (xuất hiện không chính thức trong 1 chương trình hài kịch với tiết mục vũ đạo. 6/11/2005, biểu diễn Twins (Knock Out) tại SBS Inkiagayo. Nhưng đến ngày 16/5/2006 trong 1 chương trình đặc biệt của M.Net tên “M.net 100%” mới bắt đầu nổi tiếng. (Buổi biểu diễn này không có sự góp mặt của Ryeowook-thành viên tham gia vào phút cuối và Kyuhyun-tham gia vào giữa năm 2006))
Tiểu sử các thành viên nhóm Super Junior
Các thành viên chính thức :
이특 Leeteuk |
희철 Heechul |
한긍 Han Geng (한경 Hankyung) |
예성 Yesung |
강인 Kangin |
신동 Shindong |
-성민 Sungmin |
은혁 Eunhyuk |
시원 Siwon |
동해 Donghae |
려욱 Ryeowook |
기범 Kibum |
규현 Kyuhyun
– Công ty quản lý : SM Entertainment
– Fanclub chính thức : 엘프 E.L.F. (EverLasting Friends : Những người bạn vĩnh cửu).
Thành lập vào ngày 2/6/2006
– Màu bóng chính thức : 펄 사파이어 블루 Pearl Sapphire Blue
– Các nhóm lẻ :
+ Super Junior – K.R.Y. [Kyuhyun, Ryeowook, Yesung]
+ Super Junior – T [Leeteuk, Heechul, Kangin, Shindong, Sungmin, Eunhyuk]
+ Super Junior – H (Happy) [Leeteuk, Kangin, Shindong, Eunhyuk, Sungmin, Yesung]
+ Super Junior – M
[Trước kia : Donghae, Hangeng, Henry, Zhoumi, Siwon, Kyuhyun, Ryeowook.
Hiện nay : Kyuhyun, Donghae, Eunhyuk, Henry, Ryeowook, Sungmin, Zhoumi, Siwon]
+ Super Junior D&E [Donghae và Eunhyuk]
1. HEECHUL nhóm Super Junior
- Tên thật : 김희철Kim Heechul
- Nghệ danh : 희철 Heechul
- Vị trí : Volcalist, Rapper
- Tên Fan : Petals
- Tên tiếng Trung : 希澈 Xi Che
- Ngày sinh : 10/07/1983 (cung Cự Giải)
- Chiều cao : 178cm
- Cân nặng : 60kg
- Nhóm máu : AB
- Sở thích : viết truyện, làm thơ,games, vẽ truyện tranh.
- Học vấn : học tại Sangji Youngseo College (상지영서대학) –khoa tiếng Anh chuyên ngành du lịch (관광영어통역과)
2. LEETEUK
– Tên thật : 박정수 Park Jungsoo
– Nghệ danh : 이특 Leeteuk | Eeteuk (đặc biệt, duy nhất)
– Vị trí : Leader, Dancer
– Tên Fan (mỗi oppa trong SJ đều có tên fan riếng) : Angels
– Tên tiếng Trung : 李特 Li Te
– Ngày sinh : 01/07/1983 (cung Cự Giải)
– Chiều cao : 176cm
– Cân nặng : 59kg
– Nhóm máu : A
– Sở thích : chơi piano, sáng tác, nghe nhạc, hát, online
3. YESUNG Super Junior
– Tên thật : 김종운 Kim Jongwoon
– Nghệ danh : 예성Yesung (giọng hát nghệ thuật)
– Vị trí : Lead Volcalist (hát hay nhất nhóm)
– Tên Fan : Clouds
– Tên tiếng Trung : 藝星Yi Xing
– Ngày sinh : 24/08/1984 (cung Xử Nữ)
– Chiều cao : 178cm
– Cân nặng : 64kg
– Nhóm máu : AB
– Sở thích : ca hát, nghe nhạc, thể thao, đọc sách và xem phim.
– Học vấn : học tại Đại học Seonmun (선문대학교)
4. HANGENG (đã rời khỏi nhóm)
– Tên thật : 韩 庚 Han Geng | Hàn Canh
– Nghệ danh : 한경 Han Kyung | 한긍 Han Geng
– Vị trí : Main Dancer
– Tên Fan : GengFans
– Tên tiếng Trung : 韓庚 Han Geng
– Quê quán : tỉnh Hắc Long Giang -Trung Quốc
– Ngày sinh : 09/02/1984 (cung Bảo Bình)
– Chiều cao : 181cm
– Cân nặng : 65kg
– Nhóm máu : B
– Sở thích : Múa cổ truyển Trung Quốc, Ba-lê, games.
– Học vấn : trường Đại học quốc gia Trung Quốc, chuyên ngành múa truyền thống và ballet.
5. KANGIN
– Tên thật : 김영운Kim Youngwoon
– Nghệ danh : 강인 Kangin (tình cảm nhân ái sâu sắc)
– Vị trí : Volcalist
– Tên Fan : Camomile
– Tên tiếng Trung : 強仁 Jiang Ren
– Ngày sinh : 17/01/1985 (cung Ma Kết)
– Chiều cao : 180cm
– Cân nặng : 70kg
– Nhóm máu : O
– Sở thích : xem phim, ca hát, thể thao (võ thuật), bơi lội.
– Học vấn : đang theo học Đại học Sang Myeong (상명대학교)
6. SHINDONG
– Tên thật : 신동희 Shin Donghee
– Nghệ danh : 신동 Shindong (thần đồng)
– Vị trí : Lead Rapper, Lead Dancer
– Tên Fan : ShinsFriends
– Tên tiếng Trung : 申東 Shen Dong
– Ngày sinh : 28/09/1985 (cung Thiên Bình)
– Chiều cao : 178cm
– Cân nặng : 103kg
– Nhóm máu : O
– Sở thích : phim họat hình, nhảy.
– Học vấn : đang theo học tại Đại học Baekje (백제대학교)
7. SUNGMIN
– Tên thật : 이성민 Lee Sungmin
– Nghệ danh : 성민 Sungmin (ánh sáng rực rỡ)
– Vị trí : Volcalist, Main Dancer
– Tên Fan : Pumpkins
– Tên tiếng Trung : 成敏 Cheng Min
– Ngày sinh : 01/01/1986 (cung Ma Kết)
– Chiều cao : 175cm
– Cân nặng : 57kg
– Nhóm máu : A
– Sở thích : võ thuật Trung Hoa, xem phim, chơi nhạc cụ.
– Học vấn : hiện đang theo học tại Đại học Nghệ thuật Seoul – khoa Phát thanh truyền hình (서울술대학 – 방송연예과)
8. EUNHYUK
– Tên thật : 이혁재 Lee Hyukjae
– Nghệ danh : 은혁 Eunhyuk (ân huệ to lớn)
– Vị trí : Main Rapper, Lead Dancer
– Tên Fan : Jewels
– Tên tiếng Trung : 恩赫 En He
– Ngày sinh : 04/04/1986 (cung Bạch Dương)
– Chiều cao : 174cm
– Cân nặng : 59kg
– Nhóm máu : O
– Sở thích : Nhảy, thể thao, nghe nhạc.
– Học vấn : học Đại học, chuyên ngành Drama & Cinema (không xác định được tên trường)
9. SIWON Super Junior
– Tên thật : 최시원 Choi Siwon
– Nghệ danh : 시원 Siwon | Shiwon
– Vị trí : Volcalist, Visual (gương mặt của nhóm)
– Tên Fan : Siwonest
– Tên tiếng Trung : 始源 Shi Yuan
– Ngày sinh : 07/04/1986 (trong giấy khai sinh của Siwon đề là ngày 10/2 nhưng ngày sinh chính xác của Won vẫn là 7/4 nhé. Nên Siwon có 2 ngày sinh nhật) (cung Bạch Dương)
– Chiều cao : 183cm
– Cân nặng : 72~73kg
– Nhóm máu : B
– Sở thích : ca hát, nhảy, xem phim,Taewondo, tiếng Hoa, chơi trống.
– Học vấn : đang theo học Đại học Inha, chuyên ngành Thể dục nghệ thuật (인하대학교 – 예술육학부)
10. DONGHAE
– Tên thật : 이동해 Lee Donghae
– Nghệ danh : 동해 Donghae (biển Đông)
– Vị trí : Main Dancer, Volcalist
– Tên Fan : ELFishy
– Tên tiếng Trung : 東海 Dong Hai
– Ngày sinh : 15/10/1986 (cung Thiên Bình)
– Chiều cao : 175cm
– Cân nặng : 65kg
– Nhóm máu : A
– Sở thích : nhảy, thể thao, ca hát,xem phim.
– Học vấn : đang theo học trường Đại học Myungji (명지대학교) (chung trường với Yunho và Junsu của DBSK)
11. RYEOWOOK
– Tên thật : 김려욱 Kim Ryeowook
– Nghệ danh : 려욱 Ryeowook (ánh nắng ban mai rực rỡ)
– Vị trí : Main Volcalist
– Tên Fan : Ryeosomnia
– Tên tiếng Trung : 麗旭 Li Xu
– Ngày sinh : 21/06/1987 (cung Song Tử)
– Chiều cao : 173cm
– Cân nặng : 58kg
– Nhóm máu : O
– Sở thích : ca hát, sáng tác.
– Học vấn : học Đại học Inha, khoa Phim nhựa và phim truyền hình (인하대학교 – 연극영화과)
12. KIBUM (đã rời khỏi nhóm)
– Tên thật : 김기범 Kim Kibum
– Nghệ danh : 기범 Kibum
– Vị trí : Rapper
– Tên Fan : Snowers
– Tên tiếng Trung : 基范 Ji Fan
– Ngày sinh : 21/08/1987 (cung Sư Tử)
– Chiều cao : 177cm
– Cân nặng : 58kg
– Nhóm máu : A
– Sở thích : ca hát,
– Học vấn : Ki Bum đã sống 5 năm ở Mỹ và học tại trường trung học Santa Monica ở California.
13. KYUHYUN
– Tên thật : 조규현 Cho Kyuhyun
– Nghệ danh : 규현 Kyuhyun (đức hiền sáng như sao khuê)
– Vị trí : Lead Volcalist
– Tên Fan : Sparkyu
– Tên tiếng Trung : 奎賢 Kui Xian
– Ngày sinh : 03/02/1988 (cung Bảo Bình)
– Chiều cao : 180cm
– Cân nặng : 68kg
– Nhóm máu : A
– Học vấn: học trường đại học Kyung Hee – khoa âm nhạc hiện đại
tu khoa
- thanh vien nhom Super Junior
- tieu su thanh vien nhom Super Junior
- thong tin ve nhom nhac Super Junior
- super junior có mấy thành viên
- thanh vien nhom super junior hien nay
- super junior henry and donghae